Mặt trời

Từ đồng nghĩa với mặt trời là gì? Từ trái nghĩa với mặt trời là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặt trời

Quảng cáo

Nghĩa: thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất

Từ đồng nghĩa: nhật, thái dương 

Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Quảng cáo
close