Mập mạp

Từ đồng nghĩa với mập mạp là gì? Từ trái nghĩa với mập mạp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mập mạp

Quảng cáo

Nghĩa: có dáng người to và béo

Từ đồng nghĩa: béo, mũm mĩm, bụ bẫm, phúng phính

Từ trái nghĩa: gầy gò, gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặc dù Minh có chút béo nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.
  • Em gái tôi có thân hình mũm mĩm rất dễ thương.
  • Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.
  • Bạn ấy có khuôn mặt tròn phúng phính.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Quảng cáo
close