Lo lắng

Từ đồng nghĩa với lo lắng là gì? Từ trái nghĩa với lo lắng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lo lắng

Quảng cáo

Nghĩa: không yên vì đang có những điều phải suy nghĩ, bận tâm

Từ đồng nghĩa: lo âu, bận tâm, hoang mang, băn khoăn

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, thư thái, yên tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tâm trạng của tôi hôm nay có chút lo âu.

  • Bạn đừng bận tâm quá nhiều về vấn đề này.

  • Cô ấy hoang mang khi không biết phải làm gì tiếp theo.

  • Mình băn khoăn mai cũng không biết nên đi hay ở nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tâm hồn tôi cảm thấy thư thái sau khi nghe bản nhạc yêu thích.

  • Bạn cứ yên tâm, tôi sẽ thu xếp mọi việc ổn thỏa.

Quảng cáo
close