Lặng yên

Từ đồng nghĩa với lặng yên là gì? Từ trái nghĩa với lặng yên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lặng yên

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái không có tiếng ồn hoặc tiếng động nào

Từ đồng nghĩa: yên lặng, im lặng, lặng thinh, yên tĩnh

Từ trái nghĩa: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hãy giữ yên lặng khi người khác đang nói.

  • Khu rừng im lặng chỉ có tiếng chim hót.

  • Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.

  • Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

  • Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.

Quảng cáo
close