Len lỏi

Từ đồng nghĩa với len lỏi là gì? Từ trái nghĩa với len lỏi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ len lỏi

Quảng cáo

Nghĩa: len, lách một cách vất vả

Từ đồng nghĩa: len, luồn, chen, lách

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những giọt sương len qua các kẽ lá.

  • Con rắn luồn qua các kẽ đá.

  • Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.

  • Con chuột nhắt nhanh chóng lách qua khe cửa.

Quảng cáo
close