LenTừ đồng nghĩa với len là gì? Từ trái nghĩa với len là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ len Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm [Động từ] tìm mọi cách để chen, lách qua chỗ chật hẹp hoặc đông người Từ đồng nghĩa: len lỏi, luồn, chen, lách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|