Lễ phépTừ đồng nghĩa với lễ phép là gì? Từ trái nghĩa với lễ phép là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lễ phép Quảng cáo
Nghĩa: có thái độ đúng mực, tỏ ra biết kính trọng với người bề trên Từ đồng nghĩa: lễ độ, hiền hòa, nhã nhặn, tôn trọng, lịch sự Từ trái nghĩa: vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|