Lịch thiệp

Từ đồng nghĩa với lịch thiệp là gì? Từ trái nghĩa với lịch thiệp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lịch thiệp

Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ lịch sự, nhã nhặn và ân cần, tỏ ra biết tôn trọng người khác

Từ đồng nghĩa: lịch sự, tế nhị, tinh tế, lễ phép, lễ độ, nhã nhặn, tôn trọng

Từ trái nghĩa: vô lễ, vô duyên, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

  • Cô ấy đưa ra một lời nhận xét tinh tế, không làm mất lòng đối phương.

  • Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Chen ngang vào lời nói của người khác là hành động vô duyên.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Cậu không nên ăn nói hỗn láo với cha mẹ mình như vậy.

  • Thái độ xấc xược của anh ta khiến mọi người khó chịu.

Quảng cáo
close