KínhTừ đồng nghĩa với kính là gì? Từ trái nghĩa với kính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn; thủy tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau; dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính [Động từ] có thái độ rất coi trọng đối với người trên Từ đồng nghĩa: kiếng, kính trọng, tôn kính Từ trái nghĩa: bất kính, thô lỗ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|