Khất thựcTừ đồng nghĩa với khất thực là gì? Từ trái nghĩa với khất thực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khất thực Quảng cáo
Nghĩa: từ chỉ người tu hành đi xin ăn Từ đồng nghĩa: ăn mày, ăn xin, xin ăn, hành khất Từ trái nghĩa: giàu có, no đủ, ấm no, sung túc, đủ đầy, khá giả Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|