Khất thực

Từ đồng nghĩa với khất thực là gì? Từ trái nghĩa với khất thực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khất thực

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ người tu hành đi xin ăn

Từ đồng nghĩa: ăn mày, ăn xin, xin ăn, hành khất

Từ trái nghĩa: giàu có, no đủ, ấm no, sung túc, đủ đầy, khá giả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những người ăn mày ngồi co ro trong con ngõ hẻm.

  • Do hoàn cảnh khó khăn, họ phải ăn xin trên đường phố để kiếm sống qua ngày.

  • Ngoài những người đáng thương thực sự, vẫn có những người lợi dụng lòng tốt của người khác để xin ăn.

  • Những người hành khất thật sự rất đáng thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

  • Bố mẹ luôn cố gắng để cho em có một cuộc sống no đủ.

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Nhờ chăm chỉ làm ăn, họ đã có một cuộc sống sung túc.

  • Cha mẹ luôn mong muốn con cái có một cuộc sống đủ đầy.

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

Quảng cáo
close