Kiên cường

Từ đồng nghĩa với kiên cường là gì? Từ trái nghĩa với kiên cường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiên cường

Quảng cáo

Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực; không dễ khuất phục trước khó khăn, thử thách

Từ đồng nghĩa: vững vàng, kiên trì, bất khuất, quật cường, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: nhu nhược, hèn nhát, yếu đuối, nhụt chí, nản chí

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Người đàn ông ấy rất quật cường. 

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

  • Cậu ấy rất hèn nhát nên được rất ít người coi trọng.

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.

Quảng cáo
close