Khỏe mạnh

Từ đồng nghĩa với khỏe mạnh là gì? Từ trái nghĩa với khỏe mạnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khỏe mạnh

Quảng cáo

Nghĩa: có nhiều sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần, ở thể trạng tốt nhất có thể làm bất cứ điều gì

Từ đồng nghĩa: khỏe khoắn, cường tráng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tập thể dục hàng ngày khiến chúng ta cảm thấy khỏe khoắn hơn.

  • Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

  • Cơ thể cường tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

  • Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Quảng cáo
close