Khúc khuỷu

Từ đồng nghĩa với khúc khuỷu là gì? Từ trái nghĩa với khúc khuỷu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khúc khuỷu

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ bề mặt có nhiều đoạn gấp khúc ngắn, nối nhau liên tiếp

Từ đồng nghĩa: khuất khúc, quanh co, ngoằn ngoèo, uốn lượn 

Từ trái nghĩa: bằng phẳng, phẳng lì, thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con ngõ này vô cùng khuất khúc và nhỏ hẹp, bạn đi qua phải cẩn thận.

  • Con đường làng em rất quanh co.

  • Con đường dẫn đến nhà tôi rất ngoằn ngoèo, khó đi.

  • Dòng sông uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng.

  • Sân nhà em được lát gạch phẳng lì.

  • Con đường mới xây thẳng tắp.

Quảng cáo
close