Kiêu căng

Từ đồng nghĩa với kiêu căng là gì? Từ trái nghĩa với kiêu căng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiêu căng

Quảng cáo

Nghĩa: tự cho mình hơn người khác nên có thái độ coi thường, khiến người ta khó chịu

Từ đồng nghĩa: kiêu ngạo, ngạo mạn, tự cao, tự phụ, trịch thượng

Từ trái nghĩa: khiêm tốn, khiêm nhường, tôn trọng, kính trọng, lễ độ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

  • Thái độ ngạo mạn của anh ấy khiến mọi người khó chịu.

  • Cậu ấy biết mình thông minh nên rất tự phụ.

  • Bà ta luôn giở giọng trịch thượng với người khác. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là học sinh giỏi của lớp nhưng cậu ấy vẫn luôn khiêm tốn.

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Là trẻ con phải biết kính trọng những người lớn tuổi hơn mình.

  • Người biết cư xử lễ độ luôn được mọi người yêu mến và kính trọng.

Quảng cáo
close