Khổng lồ

Từ đồng nghĩa với khổng lồ là gì? Từ trái nghĩa với khổng lồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổng lồ

Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường

Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, đồ sộ

Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em là người có thân hình to lớn.

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi. 
  • Ông ấy sở hữu khối tài sản đồ sộ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

  • Con chim non mới nở rất .

  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

Quảng cáo
close