Khổng lồTừ đồng nghĩa với khổng lồ là gì? Từ trái nghĩa với khổng lồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổng lồ Quảng cáo
Nghĩa: có kích thước, quy mô, khối lượng lớn gấp nhiều lần so với bình thường Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, đồ sộ Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|