Khô khan

Từ đồng nghĩa với khô khan là gì? Từ trái nghĩa với khô khan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khô khan

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ trạng thái khô cằn, thiếu độ ẩm. Mô tả tính cách lạnh lùng, thiếu biểu lộ cảm xúc hoặc sự ấm áp ra bên ngoài

Từ đồng nghĩa: cằn cỗi, khô hạn, lạnh lùng, vô cảm

Từ trái nghĩa: ướt át, ẩm ướt, ấm áp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Vùng đất cằn cỗi này rất khó canh tác.

  • Đồng bằng sông Cửu Long đang phải chịu ảnh hưởng của khô hạn kéo dài.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Ông ấy tỏ ra là một người vô cảm nhưng thực chất lại rất ấm áp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đường phố trở nên ướt át sau cơn mưa lớn.

  • Độ ẩm không khí cao khiến sàn nhà ẩm ướt rất khó chịu.

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải máiấm áp.

Quảng cáo
close