Khăng khăngTừ đồng nghĩa với khăng khăng là gì? Từ trái nghĩa với khăng khăng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khăng khăng Quảng cáo
Nghĩa: nhất quyết giữ vững ý kiến hoặc kiên trì làm một việc gì đó bất chấp sự phản đối hay khó khăn Từ đồng nghĩa: một mực, nhất định, nhất quyết, ngang ngược, khó bảo Từ trái nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|