Hấp thụ

Từ đồng nghĩa với hấp thụ là gì? Từ trái nghĩa với hấp thụ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hấp thụ

Quảng cáo

Nghĩa: thu vào cơ thể các chất rắn, lỏng, khí mà tốt cho sức khỏe. Mô tả quá trình hiểu và tiếp thu một cái gì đó mới

Từ đồng nghĩa: tiếp thu, tiếp thận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội, nắm bắt

Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.

  • Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn..

  • Lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

  • Tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

  • Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!

  • Đứa trẻ này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Quảng cáo
close