Hấp thụTừ đồng nghĩa với hấp thụ là gì? Từ trái nghĩa với hấp thụ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hấp thụ Quảng cáo
Nghĩa: thu vào cơ thể các chất rắn, lỏng, khí mà tốt cho sức khỏe. Mô tả quá trình hiểu và tiếp thu một cái gì đó mới Từ đồng nghĩa: tiếp thu, tiếp thận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội, nắm bắt Từ trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|