Hăm dọaTừ đồng nghĩa với hăm dọa là gì? Từ trái nghĩa với hăm dọa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hăm dọa Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, khủng bố Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|