Ghép

Từ đồng nghĩa với ghép là gì? Từ trái nghĩa với ghép là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ghép

Quảng cáo

Nghĩa: để mảnh nọ lên mảnh kia cho liền với nhau

Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, hàn, nối

Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.

  • Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.

  • Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.

  • Câu cầu này nối hai bên bờ sông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Lớp em chia thành bốn tổ.

  • Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close