Gạn

Từ đồng nghĩa với gạn là gì? Từ trái nghĩa với gạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gạn

Quảng cáo

Nghĩa: lấy riêng cho hết phần nước trong nổi lên trên, sau khi đã để cho các thứ khác lắng xuống

Từ đồng nghĩa: chắt, lọc, rót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà em đang chắt nước sôi vào ấm.

  • Nước lọc rất tốt cho sức khỏe.

  • Cô ấy lịch sự rót trà mời khách.

Quảng cáo
close