Dài

Từ đồng nghĩa với dài là gì? Từ trái nghĩa với dài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dài

Quảng cáo

Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn hẳn so với những sự vật, hiện tượng khác

Từ đồng nghĩa: lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

Từ trái nghĩa: ngắn, ngắn ngủi, ngắn hạn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bộ phim này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.

  • Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ mãi mãi không quên.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mẹ em có một mái tóc ngắn màu đen.

  • Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

Quảng cáo
close