Đói

Từ đồng nghĩa với đói là gì? Từ trái nghĩa với đói là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đói

Quảng cáo

Nghĩa: có cảm giác cồn cào, khó chịu khi chưa được ăn; lâm vào tình trạng thiếu lương thực, rất cần thức ăn

Từ đồng nghĩa: khát, thèm

Từ trái nghĩa: no, no nê

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi đang khát khô cả cổ họng.

  • Em rất thèm những món ăn mẹ nấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tớ đã no lắm rồi, không thể ăn tiếp được nữa.

  • Em bé ăn một bữa no nê và ngủ thiếp đi.

Quảng cáo
close