Cố nhiên

Từ đồng nghĩa với cố nhiên là gì? Từ trái nghĩa với cố nhiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố nhiên

Quảng cáo

Nghĩa: vốn là như vậy theo lẽ thường từ xưa đến nay

Từ đồng nghĩa: đương nhiên, dĩ nhiên, hẳn nhiên, tất nhiên

Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đương nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.

  • Dĩ nhiên mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Tất nhiên tối nay tớ sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.

  • Điều này hẳn nhiên là đúng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tương lai của tôi là do tôi định đoạt.

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

Quảng cáo
close