Chân chất

Từ đồng nghĩa với chân chất là gì? Từ trái nghĩa với chân chất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chân chất

Quảng cáo

Nghĩa: bộc lộ đúng bản chất tốt đẹp của bản thân, không che đậy hay giả dối

Từ đồng nghĩa: chất phác, mộc mạc, thật thà, giản dị

Từ trái nghĩa: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác

  • Căn nhà tranh này thật mộc mạc và giản dị.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cách ăn mặc của bạn ấy rất giản dị.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.

  • Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

  • Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.

Quảng cáo
close