Cơ đồ

Từ đồng nghĩa với cơ đồ là gì? Từ trái nghĩa với cơ đồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cơ đồ

Quảng cáo

Nghĩa: sự nghiệp lớn và vững chắc

Từ đồng nghĩa: cơ nghiệp, sự nghiệp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con trâu là đầu cơ nghiệp. (Tục ngữ)

  • Cô ấy đã đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp của mình.

Quảng cáo
close