Cố chấpTừ đồng nghĩa với cố chấp là gì? Từ trái nghĩa với cố chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố chấp Quảng cáo
Nghĩa: khăng khăng giữ ý kiến của mình, không chịu thay đổi bất chấp những ý kiến trái chiều Từ đồng nghĩa: bảo thủ, cứng đầu, cứng nhắc, độc đoán, bướng bỉnh Từ trái nghĩa: cởi mở, khoan dung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|