Cố chấp

Từ đồng nghĩa với cố chấp là gì? Từ trái nghĩa với cố chấp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cố chấp

Quảng cáo

Nghĩa: khăng khăng giữ ý kiến của mình, không chịu thay đổi bất chấp những ý kiến trái chiều

Từ đồng nghĩa: bảo thủ, cứng đầu, cứng nhắc, độc đoán, bướng bỉnh

Từ trái nghĩa: cởi mở, khoan dung

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu đừng cố chấp như thế!

  • Gia đình cô ấy vẫn giữ tư tưởng bảo thủ “trọng nam khinh nữ”.

  • Bà ấy là một người độc đoán, luôn áp đặt ý kiến của mình lên người khác.

  • Đứa trẻ bướng bỉnh nhất quyết không chịu ăn rau.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Mẹ tôi là một người rất khoan dung, độ lượng.

Quảng cáo
close