Bổng

Từ đồng nghĩa với bổng là gì? Từ trái nghĩa với bổng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bổng

Quảng cáo

Nghĩa: mô tả giọng và âm thanh rất cao và trong; ở vị trí rất cao trong khoảng không, gây cảm giác rất nhẹ

Từ đồng nghĩa: cao  

Từ trái nghĩa: trầm, thấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khán giả đều vỗ tay khi cô ấy cất cao tiếng hát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc khi bổng khi trầm.

  • Từ trên cao nhìn xuống thấp em có thể thấy rõ mọi vật.

Quảng cáo
close