Bốn

Từ đồng nghĩa với bốn là gì? Từ trái nghĩa với bốn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bốn

Quảng cáo

Nghĩa: số bốn (ghi bằng 4) liền sau số ba trong dãy số tự nhiên

Từ đồng nghĩa: tư, tứ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hôm nay là thứ .

  • Em đã ăn hết một phần chiếc bánh.

  • Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống. (Tục ngữ)

Quảng cáo
close