Bộ đội

Từ đồng nghĩa với bộ đội là gì? Từ trái nghĩa với bộ đội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bộ đội

Quảng cáo

Nghĩa: người trong quân đội

Từ đồng nghĩa: lính, quân nhân, chiến sĩ, binh sĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc

  • Bố em là quân nhân.

  • Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.

  • Binh sĩ Việt Nam rất dũng cảm và kiên cường.

Quảng cáo
close