Ba má

Từ đồng nghĩa với ba má là gì? Từ trái nghĩa với ba má là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ba má

Quảng cáo

Nghĩa: một cách gọi cha mẹ của mình

Từ đồng nghĩa: bố mẹ, cha mẹ, ba má, ba mẹ, phụ huynh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em sẽ nỗ lực học tập để bố mẹ vui lòng.

  • Cha mẹ là những người sinh ra và nuôi em khôn lớn.

  • Em rất yêu thương ba má của em.

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Nhà trường sẽ tổ chức họp phụ huynh vào tuần sau.

Quảng cáo
close