Bát

Từ đồng nghĩa với bát là gì? Từ trái nghĩa với bát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bát

Quảng cáo

Nghĩa: đồ dùng có dạng bán cầu để đựng cơm, canh, nước uống,...

Từ đồng nghĩa: chén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bố em vừa mua một bộ ấm chén mới.

  • Khách đến chơi sẽ được mời một chén rượu.

Quảng cáo
close