Bíu

Từ đồng nghĩa với bíu là gì? Từ trái nghĩa với bíu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bíu

Quảng cáo

Nghĩa: hành động bám vào bằng cách nắm chặt lấy

Từ đồng nghĩa: bám, bấu, vịn

Từ trái nghĩa: buông, thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chú khỉ bám vào cành cây để đu người lên.

  • Ngày đầu tiên đi học, cô bé bấu chặt vào tay mẹ không buông.

  • Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tên tội phạm đã buông súng đầu hàng trước cảnh sát.

  • Anh ấy thả diều trên cánh đồng vào những buổi chiều gió lớn.

Quảng cáo
close