BầyTừ đồng nghĩa với bầy là gì? Từ trái nghĩa với bầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bầy Quảng cáo
Nghĩa: đám đông động vật cùng loài, đôi khi dùng để gọi nhiều trẻ con, dùng nói về người thì có ý khinh bỉ Từ đồng nghĩa: bọn, đàn, đám, lũ, nhóm, phe Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|