Bất ngờ

Từ đồng nghĩa với bất ngờ là gì? Từ trái nghĩa với bất ngờ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bất ngờ

Quảng cáo

Nghĩa: (sự việc) không ngờ tới, xảy ra ngoài dự tính

Từ đồng nghĩa: chợt, bỗng, đột nhiên, bỗng nhiên, đột ngột, thình lình, ngạc nhiên

Từ trái nghĩa: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.

  • Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

  • Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.

  • Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

  • Anh ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.

  • Bầu trời đang quang đãng thì cơn giông thình lình ập tới.

  • Bóng người thoắt ẩn thoắt hiện từ đằng xa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng tôi dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.

  • Sự việc diễn ra đúng như đã dự đoán.

  • Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có bão.

  • Cô ấy dự tính sẽ kết hôn vào cuối năm nay.

Quảng cáo
close