Bao

Từ đồng nghĩa với bao là gì? Từ trái nghĩa với bao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bao

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại

[Động từ] làm thành lớp vây kín xung quanh; trả tiền thay cho người khác (thường là việc ăn uống, vui chơi)

Từ đồng nghĩa: bọc, túi, đùm, gói, phủ, bao bọc, bao phủ

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Bạn Hà giúp em cởi nút ở túi nilon.

  • Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Tuyết phủ trắng xóa cả thành phố.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

  • Bóng đêm bao phủ cả căn phòng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Quảng cáo
close