Băng hà

Từ đồng nghĩa với băng hà là gì? Từ trái nghĩa với băng hà là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ băng hà

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ cái chết của nhà vua. Khối băng lớn di chuyển chậm từ sườn núi xuống hay trong thung lũng tạo thành dòng như sông

Từ đồng nghĩa: chết, qua đời, bỏ mạng, hi sinh, mất

Từ trái nghĩa: sống, sống sót

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Bác ấy vừa qua đời ngày hôm qua.

  • Trong trận chiến với quân ta, nhiều kẻ địch đã bỏ mạng nơi chiến trường.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ông nội em đã mất được mười năm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

Quảng cáo
close