Bế quan

Từ đồng nghĩa với bế quan là gì? Từ trái nghĩa với bế quan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bế quan

Quảng cáo

Nghĩa: chính sách đóng cửa, hạn chế giao lưu với các nước khác

Từ đồng nghĩa: đóng cửa, cách ly, cô lập

Từ trái nghĩa: mở cửa, giao lưu, hợp tác, hội nhập, kết nối

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chính phủ đã đóng cửa biên giới để ngăn chặn dịch bệnh.

  • Hòn đảo này bị cô lập bởi đại dương rộng lớn.

  • Các bệnh nhân nhiễm bệnh được cách ly để tránh lây lan dịch bệnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

  • Học sinh cần giao lưu với bạn bè để phát triển các kỹ năng xã hội.

  • Hợp tác để cùng phát triển.

  • Việt Nam đã hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới.

Quảng cáo
close