Bàn thảo

Từ đồng nghĩa với bàn thảo là gì? Từ trái nghĩa với bàn thảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bàn thảo

Quảng cáo

Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm

Từ đồng nghĩa: bàn bạc, bàn luận, đàm luận, luận bàn, thảo luận

Từ trái nghĩa: chia rẽ, quả quyết độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

  • Vấn đề này cần được bàn luận một cách kỹ lưỡng.

  • Cuộc đàm luận giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.

  • Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

Quảng cáo
close