Bằng hữu

Từ đồng nghĩa với bằng hữu là gì? Từ trái nghĩa với bằng hữu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bằng hữu

Quảng cáo

Nghĩa: bạn bè thân thiết, có cùng chí hướng với nhau

Từ đồng nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn hữu, bầu bạn, bè bạn

Từ trái nghĩa:  kẻ thù, kẻ địch, đối thủ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đối xử tốt với bạn bè.

  • Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

  • Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.

  • Chú chó nhỏ là người bầu bạn duy nhất của ông ấy.

  • Bè bạn là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

  • Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.

Quảng cáo
close