Âu yếm

Từ đồng nghĩa với âu yếm là gì? Từ trái nghĩa với âu yếm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ âu yếm

Quảng cáo

Nghĩa: biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói

Từ đồng nghĩa: ôm ấp, nâng niu, vuốt ve, quý trọng

Từ trái nghĩa: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Khi đi ngủ tôi luôn ôm ấp những chú gấu bông xinh xắn.

- Tớ rất nâng niu những món quà mà các cậu tặng tớ.

- Em hôm nào cũng vuốt ve chú Cún nhà mình.

- Tớ rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Anh ta đã chán ghét những món ăn lề đường.

- Vì mụ dì ghẻ ghét bỏ cô Tấm, nên cô ấy trở thành một cô gái đáng thương.

- Anh ta nói với chúng tôi những lời nói sỗ sàng.

Quảng cáo
close