Anh hùngTừ đồng nghĩa với anh hùng là gì? Từ trái nghĩa với anh hùng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ anh hùng Quảng cáo
Nghĩa: có tài năng và dũng khí hơn hẳn người thường, làm nên những việc được người đời ca tụng Từ đồng nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ, anh dũng Từ trái nghĩa: tiểu nhân, hèn nhát, nhát gan Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nam rất can đảm nói ra sự thật cho chúng tôi biết. - Cậu thật dũng cảm, mình rất ngưỡng mộ cậu. - Dũng là người bạn gan dạ nhất mà tôi từng gặp qua. - Bọn họ anh dũng luôn đứng lên bảo vệ lẽ phải. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Bạn đừng tiểu nhân như vậy nữa nhé. - Anh ta không hề hèn nhát một chút nào. - Mình nhát gan lắm, với điều đó cũng không hay lắm nên mình nhất định không làm theo đâu.
Quảng cáo
|