Chiến tranhTừ đồng nghĩa với chiến tranh là gì? Từ trái nghĩa với chiến tranh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiến tranh Quảng cáo
Nghĩa: sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định Đồng nghĩa: kháng chiến, loạn lạc, nội chiến Trái nghĩa: hòa bình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|