Chiến tranh

Từ đồng nghĩa với chiến tranh là gì? Từ trái nghĩa với chiến tranh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiến tranh

Quảng cáo

Nghĩa: sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định

Đồng nghĩa: kháng chiến, loạn lạc, nội chiến

Trái nghĩa: hòa bình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhân dân ta cùng nhau đồng lòng kháng chiến chống quân xâm lược thực dân.
  • Em được nghe ông nội kể về những câu chuyện thời loạn lạc.
  • Một số nước phương Tây đang xảy ra nội chiến.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bồ câu - loài chim biểu tượng cho hòa bình.

Quảng cáo
close