Cứng rắn

Từ đồng nghĩa với cứng rắn là gì? Từ trái nghĩa với cứng rắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cứng rắn

Quảng cáo

Nghĩa: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng

Đồng nghĩa: cứng ngắc, rắn chắc, cứng nhắc

Trái nghĩa: dẻo, mềm, mềm mại, nát, nhũn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngô rang để nguội nên bị cứng ngắc.
  • Duy chăm tập thể thao nên có thân hình rắn chắc.
  • Vì chân tay cứng nhắc nên hiện tại bạn chưa thể tham gia đội múa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em rất thích ăn kẹo dẻo.
  • Quả vú sữa đã chín mềm.
  • Dòng sông như một dải lụa mềm mại vắt ngang qua làng em.
  • Hôm nay em cắm cơm bị nát vì cho nhiều nước.
  • Quả mít đã bị chín nhũn.

Quảng cáo
close