Tell somebody/something from somebody/somethingNghĩa của cụm động từ Tell somebody/something from somebody/something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tell somebody/something from somebody/something Quảng cáo
Tell somebody/something from somebody/something/ tɛl frɒm/ Phân biệt cái gì với cái gì Ex: Can you tell Tom from his twin brother? (Cậu có thể phân biệt được Tom với người em sinh đôi của cậu ấy không?) Từ đồng nghĩa
Distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ (V) Phân biệt được Ex: He's colour-blind and can't distinguish between red and green easily. (Ông ấy bị mù màu và không thể phân biệt được rõ màu đỏ và lục.) Differentiate /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ (V) Phân biệt Ex: Most consumers have no trouble differentiating our brand's cereal from our competitor's. (Hầu hết người tiêu dùng không gặp khó khăn gì khi phân biệt ngũ cốc của thương hiệu chúng tôi với cái của đối thủ cạnh tranh.)
Quảng cáo
|