Take to

Nghĩa của cụm động từ take to. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với take to

Quảng cáo

Take to 

/teɪk tuː/ 

  • Đi xa đến một nơi, đặc biệt là để thoát khỏi nguy hiểm

Ex: The rebels took to the hills.

(Những người nổi dậy đã đến những ngọn đồi.) 

  • Bắt đầu làm gì như 1 thói quen

Ex: I've taken to waking up very early.

(Tôi đã bắt đầu thức dậy rất sớm.)

Từ đồng nghĩa
  • Escape /ɪˈskeɪp/ 

(v): Trốn thoát

Ex: She attempted to escape from the pirates holding her hostage.

(Cô đã cố gắng trốn thoát khỏi những tên cướp biển đang bắt giữ cô làm con tin.) 

  • Run away /ɪˈskeɪp/ 

(v): Chạy trốn, bỏ chạy

Ex: Looking at all the accusing faces, she felt a sudden urge to run away.

(Nhìn vào tất cả những khuôn mặt giận giữ, cô đột nhiên cảm thấy muốn bỏ chạy.)

Quảng cáo
close