Take somebody inNghĩa của cụm động từ Take somebody in Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Take somebody in Quảng cáo
Take somebody in/ teɪk ɪn /
Ex: Several families took in foreign students. (Nhiều gia đình cho sinh viên nước ngoài ở nhờ.)
Ex: I can't believe she was taken in by him. (Tôi không thể tin được là cô ấy bị hắn ta lừa dối.) Từ đồng nghĩa
Deceive /dɪˈsiːv/ (V) Lừa gạt Ex: The company deceived customers by selling old computers as new ones. (Công ty đó đã lừa dối khách hàng mua những cái máy tính cũ.)
Quảng cáo
|