Starve somebody/something of somethingNghĩa của cụm động từ Starve somebody/something of something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Starve somebody/something of something Quảng cáo
Starve somebody/something of something/ stɑːv ɒv / Không cho ai, cái gì một điều gì Ex: Schools have been starved of funds for years. (Các trường học đã không có quỹ tài trợ nhiều năm rồi.) Từ đồng nghĩa
Withhold /wɪðˈhəʊld/ (V) Không đưa cho cái gì Ex: She will withhold her rent until the landlord agree to have the repairs done. (Cô ấy sẽ không đưa tiền phòng cho đến khi chủ trọ đồng ý sửa lại phòng cho cô.) Từ trái nghĩa
Provide /prəˈvaɪd/ (V) Cung cấp, cung ứng Ex: All meals are provided at no additional cost. (Tất cả bữa ăn này đều được cung cấp mà không mất thêm phí.)
Quảng cáo
|