Reckon without somebody/something

Nghĩa của cụm động từ Reckon without somebody/something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Reckon without somebody/something

Quảng cáo

Reckon without somebody/something

/ ˈrɛkᵊn wɪˈðaʊt /

Không ngờ được việc gì, quên mất ai

Ex: We'd expected a two-hour drive but had reckoned without the rain.

(Chúng tôi nghĩ chỉ mất 2 tiếng lái xe thôi nhưng chúng tôi không ngờ được sẽ có mưa.)

Quảng cáo
close