Reduce somebody to doing somethingNghĩa của cụm động từ Reduce somebody to doing something Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Reduce somebody to doing something Quảng cáo
Reduce somebody to doing something/ rɪˈdjuːs tuː / Ép ai đó làm việc gì Ex: I was reduced to borrowing money from friends. (Tôi bị ép phải mượn tiền của bạn bè.) Từ đồng nghĩa
Force /fɔːs/ (V) Ép buộc Ex: You can't force her to make a decision. (Cậu không thể bắt cô ấy quyết định.) Oblige /əˈblaɪdʒ/ (V) Bắt ép Ex: The law obliges companies to pay wages to their employees. (Pháp luật bắt buộc các công ty phải trả tiền lương cho nhân viên.) Compel /kəmˈpel/ (V) Ép buộc ai Ex: As a schoolboy he was compelled to wear shorts even in winter. (Hồi còn đi học anh ấy bị bắt mặc quần đùi cả trong mùa đông.)
Quảng cáo
|